- 800,000VND/8 buổi (Giảm còn 700,000 đối với HSSV)
Unit 14: Are there any posters in the room?
Bài 14: Có tấm áp phích nào trong phòng không?
Bài 15: Bạn có món đồ chơi nào không?
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề gia đình.
Bài 16: Bạn có con thú cưng nào không?
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words
IV. Circle the best answers A, B or C.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you?
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
2. old. / am / eight / I / years
4. friends? / they / Are / your
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words.
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C.
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
Unit 10: What do you do at break time?
Bài 10: Bạn làm gì vào giờ nghỉ giải lao?
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề trường học.
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh về về chủ đề bạn bè và trường học.
Bài 11: Đây là gia đình của mình.
Bài 12: Đây là ngôi nhà của mình.
I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
my a this am your color an your how what you
10. What __________ is this? It’s a red and green book.
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)
2. _________ your hand down. (Raise/ Put)
3. _________ your desk. (Touch/ Close)
4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _________ name is John. (I / My)
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
--------------------------------------------------------
------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
4. teacher / Point / the / to /.
---------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8
- No, it isn’t. It is ……….desk.
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
…………………......................................
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk;
6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;
6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;
Trên đây là 8 đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì I.
-- Tất cả chủ đề -- Phần mềm DHTTHọc liệu sốSách giáo khoaDư địa chí Lễ hội Địa lý Lịch sử Danh nhân Đình, Đền, Miếu Địa phương, địa danh Sản vật địa phương Nghề truyền thốngHỗ trợ chuyên môn dạy học tiểu học Giáo dục bảo vệ môi trường Giáo dục chăm sóc sức khỏe học đường Tích hợp Nội Dung Giáo dục ATGT Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh Tiểu học vùng dân tộc thiểu sốCông tác học sinh sinh viên Công tác xã hội, tư vấn tâm lý trường họcTài liệu tham khảo
I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
Màu sắc: brown; white; gray; purple
Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag;
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your;
6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color;
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my;
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle;
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
Unit 17: What toys do you like?
Bài 17: Bạn thích món đồ chơi nào?
(Bé được học và thực hành với giáo viên NGƯỜI MỸ trong bài học về các từ tiếng Anh chỉ hoạt động. Bé cũng được ôn tập lại từ vựng vừa học bằng các trò chơi đa dạng và hấp dẫn ở dưới bài học.)
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề thế giới xung quanh.
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh sau 20 bài học của sách giáo khoa.
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3
Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)
Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;
Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):
Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;
Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):
1. is/ that/ computer/ the/ room/. .................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
.......................................................................................................................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
......................................................................................................................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
...................................................................................................................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
...................................................................................................................................................
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
.................................................................................................................................................
Key: 1. That is the computer room.
5. Is the gym big? - Yes, it is.
7. Are they your friends? - No, they are not.
8. Is the playground large? - No, it is not
9. Is her school small? - No, it is not. It is big.
10. Is your book old? - No, it is not. It is new.
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 4
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?
4. Are Minh and Nam your friends?
0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à _____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _____________________
3. six / old, / years / I’m / too. à _____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my à _____________________
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? _____________________
2. How do you spell your name? _____________________
3. How old are you? _____________________
4. _________and __________ are my friends.
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
4 - Linh and Lan are my friends.
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
.......................................................................................
....................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
1 - How do you spell your name?
Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
1. Are they your friends? – Yes, they ______
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
3. How old are you? – I’m ________ years old.
4. Tony and Linda are my ___________.
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____
Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.
Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 5
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
- No, it isn’t. It is ……….desk.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.